MÁY NỘI SOI DẠ DÀY, ĐẠI TRÀNG FUJIFILM
(CÓ TÍNH NĂNG CHẨN ĐOÁN SỚM UNG THƯ)
MODEL: VP-7000
HÃNG SẢN XUẤT: FUJIFILM NHẬT BẢN
1. CẤU HÌNH
1. Bộ xử lý hình ảnh nội soi kèm nguồn sáng 4-LED có tính năng chẩn đoán ung thư sớm: VP-7000
2. Ống nội soi dạ dày video có tính năng chẩn đoán ung thư sớm: EG-760R
3. Ống nội soi đại tràng video có tính năng chẩn đoán ung thư sớm bằng ánh sáng bước sóng ngắn: EC-760ZP-V/M
4. Bình nước: WT-603
5. Bộ kiểm tra rò rỉ dây soi: LT-7F
6. Màn hình mầu nội soi 26 inch: MDSC-2326
7. Máy hút dịch 2 bình: New Hospivac 350
8. Màn hình chuyên dụng 27 inchs 27HK510S
9. Bơm hút dịch Askir C30
10. Xe đẩy sơn tĩnh điện
11. Hệ thống trả kết quả
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NỘI SOI DẠ DÀY, ĐẠI TRÀNG VP-7000
2.1 Hệ thống máy nội soi dạ dày đại tràng VP-7000 Fujifilm có chức năng chuẩn đoán ung thư sớm
- Bộ xử lý hình ảnh nội soi VP-7000 sử dụng công nghệ tiên tiến hiện đại của Fujifilm, mang lại chất lượng hình ảnh SXGA và Full HD sắc nét chất lượng cao.
- Nguồn sáng BL-7000 với công nghệ đa ánh sáng với 4 đèn LED cường độ cao được điều khiển độc lập với độ chính xác cao. Đèn LED màu xanh dương tạo ra ánh sáng có bước sóng ngắn, đèn LED Đỏ/Xanh lục/Xanh dương được kết hợp thành ánh sáng trắng. Ánh sáng có bước sóng ngắn và ánh sáng trắng được phát minh và ứng dụng trên hệ thống 7000.
2.2 Chức năng luân chuyển 5 chế độ hình ảnh VP-7000
Có tính năng luân chuyển 5 chế độ hình ảnh (Hình ảnh nội soi thông thường, FICE, BLI, BLI-bright, LCI) khi dùng với ống soi thế hệ 700
- BLI: Hình ảnh có độ tương phản cao phù hợp để quan sát vi mạch và bề mặt vi mô. Nội soi phóng đại quang học kết hợp.
- Tuyệt hảo với công nghệ BLI; Các hình ảnh lập thể sáng và sắc xảo được hình thành với tông màu tương tự như sử dụng nguồn sáng Xenon.
- LCI (Hình ảnh màu liên kết): LCI hữu dụng để dò tìm bề mặt mô và mạch máu. Các màu hơi giống nhau sẽ dễ dàng được nhìn thấy với tông màu tự nhiên bằng cách sử dụng thành phần “Màu đỏ”.
- FICE (Phổ màu đa băng tần): tăng cường tông màu để cải thiện khả năng nhận biết các khu vực và cấu trúc vật thể.
2.3 Máy VP-7000 Fujifilm tích hợp chức năng phóng đại
Chức năng phóng đại liên tục nhiều bước được trang bị trên dây soi zoom
- Công nghệ CMOS Mega-pixel cho hình ảnh độ phân giải cao tích hợp với độ nhiễu thấp, cho phép hiển thị giao diện hình ảnh Full HD cao cấp.
- Nguồn sáng LED chỉ tiêu thụ khoảng một phần ba mức năng lượng và chiếu sáng lâu hơn. Tuổi thọ của bóng đèn LED được dự kiến là 6 năm dựa trên điều kiện đánh giá của Fujifilm. Cường độ của nguồn sáng tương đương với đèn Xenon 300W.
- Tích hợp với hệ thống mạng DICOM của Bệnh viện.
- Ống soi tương thích: serial 700, 600, 580, 530
2.4 Thông số kỹ thuật:
Nguồn điện | Điện áp |
100 to 240 V ± 10 % | |
Tần số | |
50/60 Hz | |
Dòng điện tiêu thụ | |
0.8-0.5A | |
Kích thước (N×C×S) | 390×110×485 mm (bao gồm phần nhô ra) |
Trọng lượng | 9.0 Kg |
Quan sát hình ảnh | Loại màu |
NTSC/PAL | |
Ngõ ra hình ảnh kỹ thuật số HDTV | |
HD-SDI: 2, DVI-D: 2 | |
Ngõ ra hình ảnh Tương tự/Kỹ thuật số HDTV | |
DVI-I: 1 | |
Ngõ ra hình ảnh Tương tự SDTV | |
RGB TV: 1, S VIDEO: 1, VIDEO: 1 | |
Độ phân giải | |
SXGA (Mặc định), Full HD | |
Điều chỉnh màu sắc | |
Độ sáng, Đỏ, Xanh lá, Xanh dương, Tông đỏ, Chroma, chín mức (-4 đến +4). Độ tương phản năm mức (-1 đến +4). | |
Độ tương phản | |
Độ tương phản ba mức (-1 đến +1). | |
Chế độ Iris | |
Dùng để điều chỉnh phân bổ ánh sáng màn hình. | |
AVE (phân bổ ánh sáng toàn bộ màn hình), PEAK (giảm phân bổ ánh sáng cho vùng gần), AUTO (tự động thiết lập mức phân bổ trung bình hoặc PEAK) | |
Tăng cường cấu trúc | |
Dùng để điều chỉnh độ nét của cấu trúc vật thể. | |
Normal mode: Structure Emphasis (SE) 4 level, Detail Hi. (DH) -4 to +4, Detail Lo. (DL) -4 to +4 BLI, BLI-bright or LCI: SE A Mode and B Mode, A Mode 0 to 8, B Mode 0 to 8 | |
Tông màu | |
Chức năng nhấn mạnh sự hơi khác biệt màu sắc bằng cách tăng sự sống động của màu sắc. TẮT/MỞ. | |
Phóng lớn hình | |
Dùng để phóng lớn hình nội soi. | |
Các chế độ quan sát bằng ánh sáng đặc biệt | |
BLI, BLI-bright, LCI | |
FICE | |
Mười mẫu cài đặt sẵn. | |
Giao diện hình nội soi | |
Loại 1, Loại 2, Loại 2/Song ảnh. | |
Chế độ dừng hình (Freeze) | |
Dùng để dừng hình nội soi | |
Dò Peak | |
Dùng để lấy hình ảnh có độ tương phản cao nhất. | |
Tốc độ màn trập | |
Bình thường 1/60-1/200, Cao 1/100-1/400, Cao (Dây soi phóng đại) 1/100-1/800 | |
Gán tính năng | |
Nút bấm dây soi (1-5), Nút Multi trên bộ xử lý 1.2, Công tắc đạp chân (1,2).*1 | |
Các chức năng khác | |
Phóng đại điện tử, chức năng PoP, Kết nối mạng, Chức năng song ảnh. |
Tương thích dây nội soi | Dây nội soi dòng 700/ 600/ 500 |
Hiển thị thông tin | Điều khiển từ xa |
Điều khiển các thiết bị ngoại vi (theo mô tả của Fujifilm ). | |
Thông tin bệnh nhân | |
Số định danh bệnh nhân, Tên bệnh nhân, Giới tính, Tuổi, Ngày sinh, Lời bình luận, Tên bệnh viện, Tên Bác Sĩ *2 | |
Thông tin khác | |
Bộ đếm giờ, thời gian của thăm khám | |
Hiển thị thông số lưu | |
Kết nối máy in kỹ thuật số, số ảnh đã chụp, số ảnh còn lại để lưu với bộ nhớ trong. | |
Các thiết lập cài đặt hình ảnh | |
Tăng cường cấu trúc, tông màu, tỉ lệ phóng đại điện tử, chế độ hình ảnh nội soi tăng cườgn IEE, chỉ báo phóng đại quang học | |
Ảnh đang được lưu | Tỉ lệ nén hình |
TIFF: không nén, JPEG: khoảng 1/5 , 1/10, 1/20 | |
Số ảnh còn lại có thể lưu với bộ nhớ trong. | |
TIFF: 840, JPEG 1/20: 21,690, JPEG 1/10: 16,270, JPEG 1/5: 5,910 *3 | |
Bộ nhớ gắn ngoài | |
Swissbit SFU-22048 E1BP2TO-I-MS-111-STD or SFU22048E3BP2TO-I-MS-121-STD * 4 | |
Tìm và hiển thị ảnh | |
Màn hình tìm kiếm: Số thăm khám. ID bệnh nhân, ngày thăm khám. Hiển thị: Danh sách, Thu nhỏ, Phóng lớn |
Thông tin cài đặt trước | Tên Bác Sĩ |
20 tên Bác Sĩ | |
Cài đặt bởi Bác Sĩ. | |
Dữ liệu như Tông màu, chế độ Iris, độ tương phản, độ sáng, chế độ quan sát đặc biệt được lưu theo tên Bác Sĩ. | |
Tên thăm khám | |
20 tên quy trình thăm khám. | |
Sao lưu bộ nhớ | Khi dùng pin lithium |
6 năm (theo các tiêu chí của Fujifilm) | |
Cổng nối | Nguồn sáng: 1, Remote: 2, Peripherals: 2, Bàn phím: 1, Đầu đọc thẻ: 1, Máy in KTS: 1, Công tắc đạp chân: 1, Cổng mạng: 1. |
Hạng mục thiết bị điện tử y tế | Loại bảo vệ chống điện giật |
Thiết bị cấp I | |
Mức bảo vệ điện giật | |
Bộ phận áp dụng loại BF | |
Mức bảo vệ cháy nổ | |
Cấm dùng trong môi trường giàu oxy / khí dễ cháy |
Xem thêm: Máy nội soi tiêu hóa Huger
——————————————
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY TBYT BOS
VP Đà Nẵng: 217 Huy Cận, Q. Cẩm Lệ, Đà Nẵng.
Hà Nội: Số 7 Ngõ 30 Lương Định Của, P. Phương Mai, Q. Đống Đa, Hà Nội.
Cần Thơ: 181 Đồng Văn Cống, phường An Thới, Quận Bình Thủy, TP Cần Thơ
Hotline: 0931121319 – 0905960197
Email: bosvietnamyt@gmail.com
Be the first to review “HỆ THỐNG NỘI SOI DẠ DÀY, ĐẠI TRÀNG FUJIFILM VP-7000”